Characters remaining: 500/500
Translation

giả vờ

Academic
Friendly

Từ "giả vờ" trong tiếng Việt có nghĩahành động làm như mình đangtrong một tình huống nào đó, nhưng thực tế không phải như vậy. Nói cách khác, khi ai đó "giả vờ", họ đang cố gắng tạo ra một ấn tượng hoặc cảm giác sai lệch về chính mình hoặc về một tình huống nào đó.

Định nghĩa
  • Giả vờ: Làm như , tạo ra một hình ảnh hoặc trạng thái không thật để lừa dối hoặc để thể hiện một điều đó không thực sự như vậy. dụ: giả vờ ngủ để nghe chuyện kín.
dụ sử dụng
  1. Giả vờ ngủ: Khi bạn muốn nghe người khác nói chuyện không muốn họ biết, bạn có thể "giả vờ ngủ".

    • dụ: " ấy giả vờ ngủ để không phải tham gia vào cuộc tranh luận."
  2. Giả vờ vui vẻ: Khi bạn không thực sự thấy vui nhưng vẫn muốn tỏ ra vui vẻ trước mặt người khác.

    • dụ: "Anh ấy luôn giả vờ vui vẻ khi gặp bạn , nhưng thực chất trong lòng lại rất buồn."
  3. Giả vờ không biết: Khi bạn biết một điều đó nhưng cố tình không bộc lộ ra.

    • dụ: "Tôi giả vờ không biết chuyện đang xảy ra để không làm bạn khó xử."
Biến thể
  • Giả vờ có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ như "giả vờ hạnh phúc", "giả vờ không quan tâm", v.v.
Từ đồng nghĩa
  • Một số từ có nghĩa gần giống với "giả vờ" :
    • Giả bộ: Cũng có nghĩalàm ra vẻ đó không thật.
    • Bịa đặt: Tạo ra một câu chuyện không thật, phần tương đồng với việc giả vờ trong một số ngữ cảnh.
Từ liên quan
  • Thật: Trái nghĩa với giả vờ, nghĩa là cái đó thật, không giả dối.
  • Lừa dối: Hành động làm cho người khác tin vào điều không thật, phần giống với việc giả vờ.
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "giả vờ", cần chú ý đến ngữ cảnh cảm xúc của người nói, việc giả vờ thường mang lại cảm giác không chân thật. Do đó, trong giao tiếp, người ta cần cân nhắc khi muốn sử dụng hành động giả vờ để tránh hiểu lầm hoặc gây ra cảm giác tiêu cực cho người khác.
  1. Làm như : Giả vờ ngủ để nghe chuyện kín.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "giả vờ"